Đầu tiên, bạn phải hiểu rằng trên thị trường có rất nhiều Công ty sản xuất sắt thép, tiêu biểu như:
- Thép Pomina
- Thép Việt Nhật
- Thép Tiến Lên
- Sắt Miền Nam
- Sắt thép xây dựng Hoà Phát
- Sắt thép Việt Úc
- Sắt thép Việt Ý
- Sắt thép Tisco
- Sắt thép Việt Mỹ
- Sắt thép Tung Ho
- Sắt thép Việt Đức
- Sắt thép ShengLi
Nhìn chung thì các loại sắt thép đều tương đối giống nhau về các kích cỡ, độ bền chắc dành cho xây nhà phố thông thường.
Nhưng mỗi công đoạn trong ngôi nhà, cần dùng 1 chủng loại khác nhau để kết cấu ngôi nhà bền với thời gian hơn.
Ví dụ: phần đà móng dành cho nhà phố 2-3 tầng, nên dùng loại thép phi 18-22 cho thép dọc.
Và tuỳ vào đường kính của cột, mà lựa chọn loại sắt phù hợp, từ phi 8-12-16-20...
Để không mất thời gian phán đoán của quý khách, hãy liên hệ chúng tôi để được tư vấn cụ thể hơn từng loại sắt thép cho ngôi nhà của mình, vì tất cả thông tin bảng giá và quy cách đều là tham khảo dựa trên số liệu trung bình thực tế các công trình đã được chúng tôi thi công.
Dưới đây là 1 số mốc giá tham khảo của các Công ty sắt thép thông dụng:
1. Bảng giá sắt thép Pomina tại Đồng Nai
CHỦNG LOẠI | POMINA CB300 | POMINA CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,210 | 17,300 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,210 | 17,300 |
Thép cây Ø 10 | 17,300 | 16,900 |
Thép cây Ø 12 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 14 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 16 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 18 | 16,900 | 16,900 |
Thép cây Ø 20 | 16,900 | 16,900 |
2. Bảng giá sắt thép Việt Nhật tại Đồng Nai
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 17,350 | 17,650 |
Thép cuộn Ø 8 | 17,350 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,650 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 12 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 14 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 16 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 18 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 20 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 22 | 17,000 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 25 | 17,000 | 17,000 |
3. Bảng giá sắt Miền Nam tại Đồng Nai
CHỦNG LOẠI | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 16,900 | 17,000 |
Thép cuộn Ø 8 | 16,900 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 10 | 17,000 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 12 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 14 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 16 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 18 | 16,750 | 16,750 |
Thép cuộn Ø 20 | 16,750 | 16,750 |
Và 1 số loại sắt thép khác...
Nhìn chung mức chi phí chỉ chênh lệch nhau 1 chút, tuỳ thuộc vào vị trí địa lý của nơi bạn dự định xây nhà, có gần các kho sắt thép này hay không, mà chi phí vận chuyển sẽ phát sinh thêm ít nhiều (tuỳ nhà sản xuất).
Xây Dựng Thành Phố.vn với nhà thầu kinh nghiệm nhiều năm tại Đồng Nai, chúng tôi nắm rõ các cửa hàng, công ty cung cấp sắt thép uy tín và gần khu vực quý khách cần thi công, nhằm mang lại vật liệu chất lượng, giá cả phù hợp, cung cấp nhanh chóng nhất cho công trình.
Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ hotline hoặc để lại số điện thoại trong bảng LIÊN HỆ, tư vấn viên của chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc cho quý khách trong vòng 1 nốt nhạc.
Xây Dựng Thành Phố - Xây Bằng Nghề, Dựng Bằng Tâm!